Ở trình độ nhập môn tiếng Đức, bên cạnh học giao tiếp, các cấu cấu trúc ngữ pháp thì việc học từ vựng là rất cần thiết. Học càng được nhiều từ vựng càng giúp bạn có thể biểu đạt câu chữ sát hoàn cảnh hơn. Bài viết dưới đây của EK Group sẽ giúp bạn tổng hợp Trọn bộ hơn 200 từ vựng tiếng Đức A1 theo chủ đề. Cùng theo dõi nhé!
Mẹo học từ vựng tiếng Đức hiệu quả
Để có thể học, nhớ và có thể vận dụng được từ vựng tiếng Đức, yêu cầu không chỉ sự cần cù mà còn cả phương pháp học tập khoa học. Ngoài ra, không phải cách học này áp dụng được với người này thì có thể áp dụng được với người khác, do mỗi người có một khả năng tiếp thu khác nhau. Hãy cùng tham khảo những mẹo dưới đây để học từ vựng tiếng Đức hiệu quả nhé!
Học từ vựng tiếng Đức A1 theo chủ đề
Đây là phương pháp học từ vựng khoa học được áp dụng không chỉ khi học tiếng Đức mà còn áp dụng đối với bất kỳ một ngôn ngữ nào. Bởi vì khi học từ vựng theo chủ đề sẽ tạo được sự liên kết khi nào bộ bạn hoạt động.
Khi học bất kỳ một từ vựng liên quan đến chủ đề nào, bạn có có ngay lập tức nhớ đến những từ vựng khác cùng chủ đề. Chia từ vựng học theo chủ đề giúp bạn tạo thói quen học tập khoa học, logic và dễ học hơn.
Giữ thói quen học tiếng Đức hằng ngày
Thêm một mẹo học từ vựng tiếng Đức hiệu quả đó là duy trì thói quen học tiếng Đức hàng ngày. Ngôn ngữ khi được nạp vào não bộ sẽ được quy chung lại thành một dạng dữ liệu. Nếu bạn chỉ học một lần rổi để đấy thì kí ức về từ vựng đấy sẽ bị mờ dần, và chỉ sau khoảng 3 ngày bạn sẽ quên hoàn toàn.
Học từ vựng tiếng Đức với các thiết bị, công cụ hỗ trợ
Có thể bạn đã biết, não bộ của chúng ta được chia thành 2 bán cầu: trái, phải. Bán cầu não trái phụ trách phân tích và ghi nhớ những dữ liệu về mặt chữ, dạng chữ viết. Còn bán cầu trái phụ trách ghi nhớ những dữ liệu về hình ảnh, âm thanh,..
Cách học từ vựng thông thường các bạn vẫn làm chỉ vận dụng được 1 bên bán cầu não. Đó là lý do vì sao phương pháp học với học hình ảnh, video, và kết hợp âm thanh lại được nhiều nhà khoa học ủng hộ. Khi bạn học từ vựng tiếng Đức A1 với tranh ảnh sẽ giúp não bộ hoạt động hiệu quả hơn.
Từ vựng tiếng Đức A1 thông dụng theo chủ đề
Chủ đề Gia đình (die Familie)
- die Familie – gia đình
- der Vater – bố
- die Mutter – mẹ
- der Sohn – con trai
- die Tochter – con gái
- der Bruder – anh em trai
- die Schwester – chị em gái
- der Opa – ông
- die Oma – bà
- der Onkel – dượng
- die Tante – dì
- der Cousin – anh em họ
- die Cousine – anh em họ
- der Mann – chồng
- die Frau – vợ
- das Kind – đứa trẻ
- der Junge – cậu bé
- das Mädchen – cô bé
- der Freund – bạn trai
- die Freundin – bạn gái
Chủ đề Thức ăn và Đồ uống (das Essen)
- das Brot – bánh mì
- die Milch – sữa
- der Käse – phô mai
- das Fleisch – thịt
- der Fisch – cá
- das Gemüse – rau
- der Apfel – quả táo
- die Banane – chuối
- das Wasser – nước
- der Kaffee – cà phê
Chủ đề Học tập và Công việc (die Studie)
- die Schule – trường học
- das Buch – sách
- der Lehrer – giáo viên
- die Lehrerin – giáo viên
- das Büro – văn phòng
- der Chef – ông chủ
- die Chefin – bà chủ
- die Arbeit – công việc
- der Beruf – nghề nghiệp
- das Projekt – dự án
Chủ đề Địa điểm và Giao thông (der Verkehr)
- das Haus – nhà
- die Wohnung – căn hộ
- das Zimmer – phòng
- der Park – công viên
- das Auto – ô tô
- der Bus – xe buýt
- die Straße – đường phố
- der Bahnhof – nhà ga
- die Haltestelle – điểm dừng
- das Flugzeug – máy bay
Chủ đề Môi trường và Thiên nhiên (die Umgebung)
- die Natur – thiên nhiên
- der Baum – cây
- die Blume – hoa
- der Fluss – sông
- der See – hồ
- der Wald – rừng
- der Berg – núi
- die Luft – không khí
- die Umwelt – môi trường
- die Erde – trái đất
Chủ đề Dịch vụ và Điện thoại (das Telefon)
- das Telefon – điện thoại
- die Nummer – số
- der Anruf – cuộc gọi
- der Service – dịch vụ
- das Internet – internet
- die E-Mail – thư điện tử
- der Brief – thư
- der Flug – chuyến bay
- das Hotel – khách sạn
- das Restaurant – nhà hàng
Chủ đề Giới tính và Quốc gia (das Land)
- männlich – nam
- weiblich – nữ
- das Land – quốc gia
- die Stadt – thành phố
- Deutschland – Đức
- Frankreich – Pháp
- Spanien – Tây Ban Nha
- Italien – Ý
- China – Trung Quốc
- Russland – Nga
Chủ đề Màu sắc và Sắc thái (die Farbe)
- rot – đỏ
- blau – xanh dương
- grün – xanh lá
- gelb – vàng
- weiß – trắng
- schwarz – đen
- braun – nâu
- orange – cam
- lila – tím
- rosa – hồng
Chủ đề Trạng thái tâm lý và Cảm xúc (das Gefühl)
- glücklich – hạnh phúc
- traurig – buồn
- müde – mệt mỏi
aufgeregt – hồi hộp - gelangweilt – chán chường
- verliebt – đang yêu
- sauer – tức giận
- überrascht – ngạc nhiên
- nervös – lo lắng
- entspannt – thư giãn
Chủ đề Hỏi và Đáp (W-Fragen)
- Wer? – Ai?
- Was? – Cái gì?
- Wo? – Ở đâu?
- Wann? – Khi nào?
- Warum? – Tại sao?
- Wie? – Như thế nào?
- Wie viel? – Bao nhiêu?
- Wie lange? – Bao lâu?
- Wie geht’s? – Còn khỏe không?
- Guten Tag! – Chào buổi sáng!
Chủ đề Dụng cụ và Phương tiện (das Fahrzeug)
- der Computer – máy tính
- das Handy – điện thoại di động
- der Fernseher – ti vi
- die Kamera – máy ảnh
- der Stift – bút
- das Papier – giấy
- das Auto – ô tô
- das Fahrrad – xe đạp
- die U-Bahn – tàu điện ngầm
- das Flugzeug – máy bay
Chủ đề Động vật và Các loài (das Tier)
- der Hund – chó
- die Katze – mèo
- das Pferd – ngựa
- der Vogel – chim
- der Fisch – cá
- die Maus – chuột
- der Elefant – voi
- der Tiger – hổ
- das Krokodil – cá sấu
- die Schlange – rắn
Chủ đề Sở thích (das Hobby)
- lesen – đọc
- Musik hören – nghe nhạc
- tanzen – nhảy múa
- schwimmen – bơi lội
- reisen – đi du lịch
- kochen – nấu ăn
- zeichnen – vẽ
- fotografieren – chụp ảnh
- basteln – làm đồ thủ công
- Sport treiben – tập thể dục
Chủ đề mua sắm (Das Einkaufen)
- einkaufen – mua sắm
- der Supermarkt – siêu thị
- der Markt – chợ
- das Geschäft – cửa hàng
- das Geld – tiền
- bezahlen – thanh toán
- die Kasse – quầy thanh toán
- die Einkaufsliste – danh sách mua sắm
- der Kunde – khách hàng
- die Kundin – khách hàng
Chủ đề thời gian (die Zeit)
- die Uhr – đồng hồ
- die Stunde – giờ
- die Minute – phút
- die Sekunde – giây
- heute – hôm nay
- gestern – hôm qua
morgen – ngày mai - die Woche – tuần
- der Monat – tháng
- das Jahr – năm
Chủ đề Trang phục (das Kostüm)
- das T-Shirt – áo phông
- die Hose – quần
- der Rock – váy
- die Schuhe – giày
- die Jacke – áo khoác
- die Tasche – túi xách
- der Hut – mũ
- das Kleid – váy đầm
- die Krawatte – cà vạt
- die Brille – kính
Chủ đề Sức khỏe (die Gesundheit)
- gesund – khỏe mạnh
- krank – ốm
- der Arzt – bác sĩ
- das Krankenhaus – bệnh viện
- die Medizin – thuốc
- der Kopf – đầu
- der Bauch – bụng
- der Arm – cánh tay
- das Bein – chân
- der Rücken – lưng
Xem thêm: Tổng hợp 07 tài liệu học tiếng Đức cho người mới bắt đầu
Học từ vựng tiếng Đức không phải chỉ trong 1 ngày, 1 tháng, hay 2 tháng, mà đó là cả 1 quá trình. Trên đây là tổng hợp trọn bộ 200 từ vựng tiếng Đức A1 do EK Group biên soạn. Chúc các bạn học tốt tiếng Đức!